Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다
Diễn tả hành động nào đó đáng để làm. Chủ yếu sử dụng để giới thiệu, gợi ý phương án cho người khác.
- Thì QK: V + (으)ㄹ 만했다
- Thì HT: V + (으)ㄹ 만하다
- Thì TL/Dự đoán: V + (으)ㄹ 만할 것이다
Ví Dụ:
• 영수 씨는 믿을 만한 사람이니까 ...
Cấu trúc ngữ pháp -아/어야지요
Cấu trúc này sử dụng khi người nói tự hứa với chính bản thân quyết định thực hiện việc nào đó hoặc đơn giản diễn tả ý định của mình. Vì cấu trúc này còn sử dụng khi nghĩ hoặc tự nói với chính mình nên có thể sử dụng ở dạng thân mật -아/어야지 hoặc rút gọn thà...
Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄹ 겸
Cấu trúc này diễn tả ý định muốn thực hiện hai hành động cùng một lúc của người nói. Thường sử dụng dưới hình thức ‘N도 - (으)ㄹ 겸 ~ N도 -(으)ㄹ겸’ hoặc ‘N도 -(으)ㄹ 겸 ~ N도 -(으)ㄹ겸 해서’ khi...