Cấu trúc ngữ pháp V + 느라고
Diễn tả nguyên nhân lý do dẫn đến kết quả ở mệnh đề sau, chủ yếu là kết quả tiêu cực. Cấu trúc này cũng có thể sử dụng dưới dạng V -느라.
Ví Dụ:
• 일을 하느라고 점심을 못 먹었어요.
Vì phải làm việc mà tôi đã không thể ăn trưa.
• 텔레비전을 보느라고 숙제를 못 했어요.
...
Cấu trúc ngữ pháp 잖아요
• 잖아요 được sử dụng để xác nhận lại cho người nghe điều mà họ đã biết hoặc gợi nhớ lại cho người nghe những điều họ đã quên.
• Đôi khi còn được sử dụng để khiển trách người nghe vì không nghe theo lời khuyên của người nói để dẫn đến một kết quả không tốt. Trong tr...
Cấu trúc ngữ pháp -거든요
Chỉ sử dụng trong văn nói. Không sử dụng trong văn cảnh trang trọng như diễn thuyết, phát biểu.
Cách chia
ĐỘNG TỪ
TÍNH TỪ
Quá khứ
았/었거든요
가다
갔거든요
아프다
아팠거든요
Hiện tại
거든요
가다
가거든요
아프...