Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는데도
Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄴ/는데 - hoàn cảnh và 아/어도 - nhượng bộ hoặc tương phản nên sử dụng khi kết quả ở mệnh đề sau trái ngược với mong đợi, mục đích thực hiện hành động ở mệnh đề trước.
-(으)ㄴ/는데도
...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는 반면에
Cấu trúc này sử dụng khi hai mệnh đề có nội dung trái ngược nhau. Ngoài ra, còn sử dụng với mặt tích cực và tiêu cực của một sự việc trong cùng một câu. Có thể dùng dưới dạng tiểu từ 에 hoặc hình thức (으)ㄴ/는 반면. Dịch là: "nhưng, ngược lại..."
...
Cấu trúc ngữ pháp -기는 하지만
Được biểu thị dưới hai dạng: -기는 하지만 và -기는 -지만. Cấu trúc sau sử dụng chung động từ hoặc tính từ hai lần. Cấu trúc này diễn tả người nói công nhận hoặc thừa nhận nội dung mệnh đề trước nhưng muốn tỏ rõ quan điểm khác hoàn toàn ở mệnh đề sa...