Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄹ지도 모르다
Diễn tả sự phỏng đoán về một việc gì đó có thể sẽ xảy ra trong tương lai hoặc đã xảy ra trong quá khứ. Có thể thay thế bằng cấu trúc tương đương -(으)ㄹ지 모르다.
Cách chia:
-(으)ㄹ지도 모르다
A/V
Quá khứ
-았/었을지도
가다
...
Cấu trúc (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 diễn tả những điều người nói không nhận biết hoặc không tiên liệu trước được. Có nghĩa là ‘Tôi không biết là...’
(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다 diễn tả người nói nghĩ là, tưởng là, biết rằng như vậy nhưng thực sự không phải vậy. Có nghĩa là ‘Tôi t...
Cấu trúc ngữ pháp A/V-(으)ㄹ 걸요
Diễn tả sự phỏng đoán giả định những việc trong tương lai hoặc việc mà người nói chưa chắc chắn.
Nghĩa tiếng Việt là: có lẽ, chắc là.
Cấu trúc này hầu như chỉ sử dụng giữa những người thân thiết và chỉ sử dụng trong văn nói, không sử dụn...