Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄹ지도 모르다
Diễn tả sự phỏng đoán về một việc gì đó có thể sẽ xảy ra trong tương lai hoặc đã xảy ra trong quá khứ. Có thể thay thế bằng cấu trúc tương đương -(으)ㄹ지 모르다.
Cách chia:
-(으)ㄹ지도 모르다 |
|||||
A/V |
Quá khứ |
-았/었을지도 |
가다 높다 |
갔을지도 높았을지도 |
+모르다 |
Hiện tại Tương lai |
-(으)ㄹ지도 |
가다 높다 |
갈지도 높을지도 |
||
N이다 |
Quá khứ |
였을지도 |
친구이다 농담이다 |
친구였을지도 농담이었을지도 |
|
Hiện tại |
이었을지도 |
친구이다 농담이다 |
친구일지도 농담일지도 |
Ví Dụ:
A: 여보, 우산 가지고 가세요.
B: 날씨 가 맑은데요.
A: 장마철이잖아요. 장마철에는 갑자기 비가 올지도 몰라요.
A: Mình à, mình mang theo ô nhé.
B: Thời tiết hôm nay đẹp mà.
A: Mùa mưa mà. Vào mùa mưa, không biết chừng trời tự nhiên mưa đấy.
A: 마크 씨가 얼마 전에 산 책을 다 읽었겠지요? 제가 좀 빌려서 읽으려고요.
B: 요즘 일이 많아서 다 못 읽었을지도 몰라요.
A: Không biết Mark đã đọc xong cuốn sách mua gần đây không nhỉ?
B: Dạo này nhiều việc nên không biết chừng anh ấy chưa đọc xong đâu.
A: 사토 씨가 어디 있는지 혹시 아세요?
B: 사토 씨는 보통 집에 일찍 가지만 내일 시험이 있으니까 도서관에 있을지도 몰라요.
A: Bạn biết Sato ở đâu không?
B: Sato bình thường hay về nhà sớm nhưng vì mai có kì thi nên không biết chừng anh ấy đang ở thư viện cũng nên.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn