Ngữ pháp trung cấp: 스럽다

Nguyễn Thế Anh 04/08/2023
ngu-phap-trung-cap

Cấu trúc ngữ pháp 스럽다

Tiếp từ 스럽다 gắn vào danh từ với nghĩa có cảm giác hoặc tính chất giống như danh từ đó.

Ví Dụ:

사랑 + 스럽다 = 사랑스럽다

 

• 마이클 씨는 여자 친구의 얼굴을 사랑스럽다는 듯이 바라보았습니다.

Michael nhìn bạn gái một cách trìu mến.

 

• 그렇게 하는 것은 바보스러운 행동입니다.

Cứ hành động như thế thì thật ngốc nghếch.

 

• 제 친구는 언제나 가족에 대해 자랑스럽게 말해요.

Bạn tôi thường nói chuyện về gia đình bạn ấy một cách tự hào.

 

가: 자야 씨, 웬일로 오늘 치마를 입었어요?

Jaya à, sao hôm nay bạn mặc váy vậy?

나: 조금 여성스러워 보이고 싶어서요. 그동안 바지 만 입 었더 니 사람들이 저를 남자로 알더라고요. 

Tôi muốn trông nữ tính một chút. Bấy lâu nay tôi mặc quần nên mọi người nghĩ tôi như con trai.

 

가: 양강 씨의 올해 소원은 뭐예요?

Yang Gang năm nay bạn mong muốn điều gì?

나: 올해는 한국 사람들과 한국어로 자연스럽게 이야기를 할 수 있게 되면 좋겠어요.

Năm nay tôi muốn có thể nói tiếng Hàn Quốc một cách tự nhiên với người Hàn Quốc.

Nguồn: Sưu tầm

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :

https://www.sachtienghanmetabooks.vn/