Ngữ pháp trung cấp: -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 (알았다)

Nguyễn Thế Anh 25/07/2023
ngu-phap-trung-cap

Cấu trúc (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 diễn tả những điều người nói không nhận biết hoặc không tiên liệu trước được. Có nghĩa là ‘Tôi không biết là...’

(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 알았다 diễn tả người nói nghĩ là, tưởng là, biết rằng như vậy nhưng thực sự không phải vậy. Có nghĩa là ‘Tôi tưởng là...’

Cấu trúc:

–(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 줄 몰랐다 (알았다)

A      

Hiện tại 

-(으)ㄴ

예쁘다

작다

예쁜

작은

+ 줄 몰랐다/ 알았다

Dựđoán

-(으)ㄹ

예쁘다

작다

예쁠

작을

V

Quá khứ

-(으)ㄴ

가다

먹다

먹은

Hiện tại

-는

가다

먹다

가는

먹는

Tương lai/

dự đoán

-(으)ㄹ

가다

먹다

먹을

N

Khóa khứ

이었는

였는

학생

의사

학생이었는

의사였는

Hiện tại 

학생

의사

학생인

의사인

Dự đoán

학생

의사

학생일

의사일

 

Ví Dụ:

● 밖에 비가 오는 줄 몰랐어요. 

Tôi không biết bên ngoài trời đang mưa.

● 비가 오는 줄 모르고 우산을 안 가지고 나왔어요. 

Tôi không biết trời mưa nên đã không mang theo ô ra ngoài.

● 밖에 비가 오는 줄 알았어요. 

Tôi tưởng bên ngoài trời đang mưa.

● 그 식당이 일찍 문을 닫는 줄 알았어요. 

Tôi tưởng nhà hàng đó đóng cửa sớm. 

● 어제 이렇게 눈이 많이 온 줄 몰랐어요.

Tôi không biết là hôm qua tuyết đã rơi nhiều thế này.

● 사장님이 벌써 떠나신  줄 모르고 계속 기다렸어요.

Tôi không biết là giám đốc đã rời đi nên cứ đợi suốt.

● (나는) 민수가 오늘 떠날 줄 몰랐어요. 

Tôi không biết rằng hôm nay Minsu sẽ rời đi. 

● 차가 이렇게 막힐 줄 몰랐어요.

Tôi không biết (không ngờ) rằng sẽ tắc đường thế này. 

● 오늘 약속이 있는 줄 알았어요.

Tôi tưởng hôm nay có hẹn. 

● 아까 전화를 안 받아서 바쁜 줄 알았어요. 

Lúc nãy anh không nghe điện thoại em cứ tưởng là anh đang bận. 

● 한국어가 이렇게 어려울 줄 몰랐어요.

Tôi không biết là tiếng Hàn sẽ khó thế này. 

Nguồn: Sưu tầm

 

🔥Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại 

https://www.sachtienghanmetabooks.vn