Kính ngữ Tiếng Hàn
Giới thiệu khái quát về kính ngữ là phần đặc trưng, không thể thiếu trong tiếng Hàn. Là hình thức ngôn ngữ lịch sự dùng để thể hiện sự tôn trọng đối với đối tượng có đia vị cao hơn mình, đối với người cao tuổi ( cô giáo, giám đốc, ông bà, cha mẹ….). Chú ý không dùng kính ngữ cho chính mình, người dưới tuổi, bạn bè, anh chị em thân thiết.
1. Động từ không có patchim: 십니다.
가다:đi ===> 가십니다 ( 가세요)
오다:đến ===> 오십니다( 오세요)
사다: mua ===> 사십니다( 사세요)
2. Động từ có patchim: 으십니다
앉다: ngồi ===>으십니다앉으십니다 ( 앉으세요)
읽다: đọc ===> 읽으십니다 (읽으세요)
듣다: nghe ===> 들으십니다 (들으세요)
*Đuôi 으세요 mềm mại hơn đuôi 으십니다.
-김 선생님은 무엇을 하십니까?
Thầy Kim làm gì đấy?
-나는 영어를 가르칩니다.
Tôi dạy tiếng Anh.
-할아버지, 책을 읽으십니까?
Ông ơi, ông đang đọc sách phải không ạ?
-어머님의 머리가 아주 예쁘십니다.
Tóc mẹ rất đẹp.
- 윌슨 씨는 한국어를 배우십니까?
네, 저는 한국어를 배웁니다.
Wilson học tiếng Hàn à?
Vâng, tôi học tiếng Hàn.
- 무엇을 읽으십니까?
한국어책을 읽습니다.
Bạn đọc gì đấy?
Tôi đọc sách tiếng Hàn.
Một số danh từ bất quy tắc:
이름 => 성함 : tên |
말 => 말씀 : lời nói |
Với danh từ chỉ người ta thêm 님 vào sau sẽ chỉ được đối tượng cần tôn trọng
부모 .. .부모님 : bố mẹ |
교수 …교수님 : giáo sư |
Động từ bất quy tắc:
있다 |
계시다 |
Có, ở |
주다 |
드리다 |
Đưa cho |
먹다/마시다 |
잡수시다/드시다 |
Ăn/uống |
묻다/말하다 |
여쭈다/말씀하시다 |
Hỏi/nói |
보다 |
뵙다 |
Gặp, xem |
자다 |
주무시다 |
Ngủ |
죽다 |
돌아가시다 |
Chết |
데리다 |
모시다 |
Mời, đi theo |
아프다 |
편찬으시다 |
Ốm |
보내다 |
올리다 |
Gửi cho |
Kính ngữ của tiểu từ
이/가 |
께서 |
은/는 |
께서는 |
에게, 한테 |
께 |
-어제는 어머님의 생신이었습니다.
Hôm qua là sinh nhật của mẹ tôi.
-오늘 우리 선생님 댁에 갈 겁니다.
Hôm nay chúng ta sẽ tới nhà thầy giáo.
-아버지께서는 보통 7 시 30 분에 회사에 가십니다.
Bố tôi thường đến công ty lúc 7:30.
-할머니 께서 선물을 주십니다.
Bà cho tôi quà.
-외 할아버지 께서는 지금 미국에 계십니다.
Ông ngoại bây giờ đang ở Mỹ.
-부모님 께서 보통 아침 7 시에 진지를 잡수십니다.
Bình thường bố mẹ tôi ăn cơm sáng lúc 7:00.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :