- N (으)로 diễn tả cách thức, phương tiện, phương pháp vật liệu để thực hiện hành động, tương đương nghĩa tiếng Việt là "bằng, từ".
- N (으)로 diễn tả đích đến nơi chốn, đương đương nghĩa tiếng Việt là "đến, hướng đến"
+ Danh từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ + 로
+ Danh từ kết thúc bằng phụ âm + 로
* Tới, đến (theo hướng, theo chiều)
–앞문으로 들어갔어요.
Tôi đi vào bằng cửa trước
- 미국으로 여행갈 거예요.
Tôi sẽ đi du lịch (tới) Mỹ.
-1 번 출구로 나오세요.
Hãy đi ra qua cửa số 21
* Bằng, dùng bằng
- 한국 음식은 수저로 먹습니다.
Món ăn Hàn Quốc thì ăn bằng thìa và đũa. {수저 là từ viết tắt của 숟가락 (thìa) và 젓가락 (đũa)}
-한국말로 대답해 주세요.
Xin hãy trả lời bằng tiếng Hàn Quốc.
뭐로 만들어요?
나무로 만들어요.
Cái này làm bằng gì?
Nó làm bằng gỗ.
-사전으로 그 단어를 찾아봐요.
Tôi thử tra từ mới đó bằng từ điển.
* (으)로: phương tiện (교통 수단: phương tiện giao thông)
- Bằng (phương tiện gì đó)
비행기로: bằng máy bay
-지하철로 갑시다.
Đi tàu điện ngầm đi.
-오늘 택시로 왔어요?
Hôm nay đi taxi đến à?
*Ngoài ra còn dùng (으)로 với nghĩa chỉ lý do, tạm dịch : Vì, do…
- 이번 장마로 피해가 컸어요.
Lần này thiệt hại lớn vì mưa dầm.
-큰 병으로 입원했어요
Tôi đã nhập viện vì mắc bệnh nặng.
- 교통 사고로 다쳤어요.
Tôi bị thương do tai nạn giao thông.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :