Cấu trúc ngữ pháp sơ cấp 이다 : là....
• 이다 là động từ ( dùng 입니까 để hỏi, và 입니다 để trả lời)
N + 이 다 : biến N thành vị ngữ của câu.
• N + 입니다 ( đuôi tôn kính).
• N + 이에요 / 예요 ( đuôi thân mật, rút gọn).
•• N có pachim + 이에요 . ( N kết thúc bằng phụ âm)
•• N ko patchim + 예요.( N kết thúc bằng nguyên âm).
• 이에요 / 예요 ? ( khi hỏi ở đuôi rút gọn chỉ cần thêm dấu hỏi ở cuối câu rút gọn và đọc lên giọng ở đuôi câu này để hỏi ).
Ví Dụ
• Tôi là bác sĩ.
저는 의사 입니다 / 저는 의사 .예요
• Tôi là học sinh.
저는 학생 입니다 / 저는 학생 이에요.
학생 이에요 ? Là học sinh phải ko ?
한국어선생님 이에요 ? Là giáo viên tiếng Hàn phải ko ?
A : 무엇 입니까 ? ( Đây) là cái gì ?
무엇 이에요 ?
B : 핸드폰 입니다 .( Đây) là điện thoại di động
핸드폰 이에요 .
A : 대학생 입니까 ? Bạn là sinh viên phải ko?
대학생 이에요 ?
B : 네, 대학생 입니다.
네, 대학생 이에요. Vâng, tôi là sinh viên
A : 누구 예요 ? Ai vậy ?
B : 친구예요. Là bạn của tôi.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :