Ngữ pháp V+기로 하다
Ý nghĩa: Được gắn vào sau động từ để đưa ra quyết định về một hành động nào đó (thể hiện sự quyết tâm, lời hứa hoặc một kế hoạch )
Dịch là: Quyết định/ xác định/ định làm …
Thường dùng dạng quá khứ: V +기로 했다
Ví dụ:
1. 내일부터 열심히 공부하기로 했어요
- Tôi đã quyết định sẽ học hành chăm chỉ từ ngày mai
2. 한국에서 유학을 하기로 했어요
- Tôi quyết định sẽ du học ở Hàn quốc
3. 오늘 오후에 친구를 만나기로 했어요
- Tôi quyết định sẽ gặp bạn và chiều nay
Một số lưu ý với Ngữ pháp V+기로 하다:
- Có thể thay thế 하다 bằng các động từ: 결정하다 (quyết định) , 결심하다 (quyết tâm), 약속하다 (hứa), 작정하다 (quyết định),…
Ví dụ:
1. 쌀을 빼기로 결심했어요
- Tôi đã quyết tâm sẽ giảm cân
2. 오늘부터 한국어를 열심히 공부하기로 결정했습니다
- Tôi quyết định sẽ học tiếng hàn chăm chỉ từ hôm nay
3. 이 비밀을 지키기로 약속했어요
- Tôi hứa sẽ giữ bí mật này
- Dạng phủ định của ngữ pháp V+기로 하다:
- V지 않기로 하다/ 안 V기로 하다: quyết định không…
- V 기로 하지 않다: không quyết định…
Ví dụ:
1. 이번 방학에는 여행 가지 않기로 했어요
- Tôi quyết định sẽ không đi du lịch vào kỳ nghỉ này
2. 술을 마시지 않기로 했어요
- Tôi quyết định sẽ không uống rượu
3. 너하고 같이 밥 먹기로 하지 않았어요.
- Tôi chưa quyết định sẽ ăn cơm cùng với cậu
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn/