Tiểu từ 께, 께서는
*께 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 이/가 mang sắc thái kính trọng
- 아버님께 신문을 보셨어요.
Bố đang đọc báo.
- 할아버지께 똑똑해요
Ông tôi thông minh
-사장님께 회사에 가요
Sếp đến công ty.
-어제 선생님께 숙제를 내주셨다.
Hôm qua Cô giáo cho bài tập.
*께서는 Là tiểu từ kính ngữ thay cho 은/는 mang sắc thái kính trọng
-오늘 어머니께서는 집에서 쉬어요.
Hôm nay Mẹ ở nhà nghỉ ngơi.
-할머니께서는 친구를 만나요.
Bà gặp bạn.
-선생님께서는 옷을 사요.
Cô giáo mua áo.
-선생님께서는 올 여름 방학에 어디로 가시겠습니까?
Thầy kỳ nghỉ mùa hè năm nay sẽ đi đâu ạ?
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :