Câu Trích Dẫn Gián Tiếp Dạng Nghi Vấn V-(느) 냐고 하다, A-(으) 냐고 하다
- Dùng để tường thuật gián tiếp câu hỏi của người khác.
- Có nghĩa là: ‘Ai đó hỏi là ..., ai đó hỏi rằng ...’
- Sau 하다 có thể thay bằng : 물어보다, 묻다, 질문하다, 말하다
Thì Quá Khứ
ĐỘNG TỪ / TÍNH TỪ |
았/었냐고 해요 = 았/었 냬요. |
|
---|---|---|
DANH TỪ |
이었냐고 해요 = 이었냬요 였냐고 해요 = 였냬요 이/가 아니었냐고 해요 = 이/가 아니었냬요 |
= 한국 선생님이 아니었냬요 |
Ví Dụ:
1. 친구 → 나 : "누가 그렇게 말했어?”
➔ 친구는 나에게 누가 그렇게 말했냐고 물어봤어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là ai đã nói như vậy?
2. 사장님 → 우리 “누가 안 왔어요?”
➔ 사장님이 우리에게 누가 안 왔냐고 했어요.
Giám đốc hỏi tôi là có ai không đến?
Thì Hiện Tại
ĐỘNG TỪ |
V + - (느)냐고 하다 Dạng rút gọn = 냬요 |
|
---|---|---|
TÍNH TỪ |
A + -(으)냐고 하다 Dạng rút gọn: = (으)냬요 |
|
DANH TỪ |
N + (이) 냐고 하다 = (이)냬요 N + 이/가 아니냐고 하다 = 이/가 아니냬요. |
|
Ví Dụ:
1. 친구 → 나 : “ 지금 뭐 해?”
➔ 친구가 나에게 지금 뭐 하냐고 했어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là bây giờ đang làm gì?
2. 그 사람 → 나 : “ 지금 어디에 살아요?”
➔ 그 사람이 나한테 지금 어디에 사냐고 했어요.
Người đó đã hỏi tôi là bây giờ tôi đang sống ở đâu?
Thì Tương Lai
TƯƠNG LAI |
(으)ㄹ 거랴고 해요 = 냬요 겠냐고 해요 = 냬요 |
|
---|
Ví Dụ:
1. 동생 → 나 : “내일 갈 거예요?”
➔ 동생이 나한테 내일 갈 거냐고 했어요.
Em tôi đã hỏi tôi là ngày mai có đi không?
2. 친구 → 나: “내일 밥 같이 먹을 수 있어?”
➔ 친구가 나한테 내일 밥 같이 먹을 거냐고 했어요.
Bạn tôi đã hỏi tôi là ngày mai có cùng ăn cơm không?
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại
https://www.sachtienghanmetabooks.vn/