Cấu trúc V (으)ㄹ 줄 알다/모르다 trong tiếng Hàn
Dùng để diễn tả ai đó có năng lực hoặc biết cách làm cái gì đó.
- V có patchim + 을 줄 알다/모르다
- V không có patchim + ㄹ 줄 알다/모르다
Tương đương nghĩa tiếng Việt ‘biết/ không biết làm gì’.
Ví Dụ:
- 김치를 만들 줄 알아요
Tôi biết làm kimchi (tôi biết cách làm kimchi)
- 한국말로 인사할 줄 알아요?
Cậu có biết chào hỏi bằng tiếng Hàn không (có thể/biết cách chào hỏi bằng tiếng Hàn không?)
- 사랑할 줄 몰라요.
Tôi không biết yêu (tôi không biết cách yêu)
- 휴대전화로 사진을 보낼 줄 알아요.
Tôi biết gửi ảnh qua điện thoại.
- 된장찌개를 맛있게 끓일 줄 알아요.
Tôi biết nấu món canh tương ngon.
- 그녀는 피아노를 칠 몰라요.
Cô ấy không biết chơi piano.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại