Cấu trúc ngữ pháp V-아/어 주세요, V-아/어 주시겠어요?
Cấu trúc này dùng để yêu cầu ai đó thực hiện hành động nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘xin hãy, vui lòng…’.
-아/어 주시겠어요? Yêu cầu một cách lịch sự và tôn kính hơn so với -아/어 주세요.
Với gốc động từ kết thúc bằn...
Thì quá khứ hoàn thành: A/V-았/었었어요
Diễn tả hành động hay tình huống nào đó đã xảy ra trong quá khứ nhưng không còn liên quan gì đến hiện tại.
Với động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏhoặc ㅗ, sử dụng -았었어요.
Với động từ và tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng – 었었어요....
Cấu trúc ngữ pháp V-(으)려면
"V+ (으)려면” là dạng rút gọn của (으)려고 하면.
Nghĩa tương đương: ‘Nếu muốn...', ‘để làm gì đó thì...’.
Cấu trúc này kết hợp với động từ để diễn tả ý định ở mệnh đề trước và điều kiện để có thể đạt được kế hoạch đó ở mệnh đề sau.&nb...