Cấu trúc ngữ pháp 노라면
Ngữ pháp này biểu hiện việc nếu liên tục, thường xuyên làm một việc gì đó ở vế trước thì sẽ cho ra một kết quả tương tự ở vế sau. Có biểu hiện tương tự là “V + 다가 보면”. So với 다가 보면, 다 보면 thì 노라면 được sử dụng một cách xưa cũ hơn.
Cấu trúc: V + 노라면
Nghĩa Tiếng Việt là: "Nếu cứ tiếp tục...thì..."
Ví Dụ:
● 열심히 공부하노라면 좋은 결과를 얻을 수 있습니다.
Nếu cứ chăm chỉ học tập thì có thể đạt được kết quả tốt.
● 매일 매일 이렇게 운동하노라면 건강이 빨리 회복하질 겁니다.
Nếu bạn tập thể dục vào mỗi ngày như thế này thì sức khỏe sẽ hồi phục
nhanh thôi.
● 세상을 사노라면 기쁜 날도 있고 슬픈 날도 있게 마련입니다
Nếu bạn tiếp tục sống trên thế gian này đương nhiên cũng có ngày vui cũng có ngày buồn.
● 사노르면 언제가는 행복한 날이 오겠지
Nếu cứ tiếp tục sống thì sớm muộn ngày hạnh phúc sẽ đến
● 성실히 취업 준비를 하노르면 반드시 취직을 할 수 있을 것이다
Cứ chuẩn bị tìm việc một cách thành thực nhất định sẽ tìm được việc
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại