Cấu trúc ngữ pháp : N + (에) 못지않게 "Không thua, không kém gì"
- Có thể lược bỏ 에
- S (Chủ ngữ) + N (Danh từ) + 에 못지않게 + Mệnh đề
- S không thua kém gì N
Ví dụ :
- 우리 엄마가 요리사에 못지않게 잘해요.
-> Mẹ tôi nấu ăn không thua gì đầu bếp
- 그 친구는 선수에 못지않게 축구를 잘해요
-> Bạn đó đá banh giỏi không thua gì cầu thủ
SO SÁNH CÁC NGỮ PHÁP SO SÁNH
1. A가 B에 못지않게 (A < 😎
2. A가 B보다 (A > 😎
3. A가 B처럼 (A = 😎
VÍ DỤ SO SÁNH 3 NGỮ PHÁP
1. 나는 한국사람에 못지않게 한국말을 잘해요
Tôi nói tiếng Hàn giỏi không thua kém gì người Hàn
(Tuy dịch ra như vậy nhưng trên thực tế thì ngữ pháp này mang nghĩa so sánh là “gần giỏi bằng” chứ không phải “tôi không thua kém” nghĩa là “tôi giỏi hơn”)
2. 나는 한국사람보다 한국말을 잘해요
Tôi nói tiếng Hàn giỏi hơn người Hàn
3. 나는 한국사람처럼 한국말을 잘해요
Tôi nói tiếng Hàn giỏi như người Hàn
Nguồn: Sưu tầm
🎯 Tham khảo bộ sưu tập sách Tiếng Hàn hay tại: https://www.sachtienghanmetabooks.vn