Cấu trúc ngữ pháp (이)며 (이)며
Được gắn sau danh từ dùng để liệt kê ví dụ ở vế sau từ 2 ví dụ trở lên. Có thể sử dụng (이)며 vài lần.
Cấu trúc: N(이)며 N(이)며
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì dùng 이며
Danh từ kết thúc bằng nguyên âm dùng 며
Ví Dụ:
● 그 식당은 음식 맛이며 분위기며 다 좋아요
N...
Cấu trúc ngữ pháp (으)랴 - (으)랴
V(으)랴 - V(으)랴 được gắn vào thân động từ hành động dùng thể hiện sự bận rộn vì làm một số việc được liệt kê. Phải liệt kê từ 2 hành động trở lên. Vế sau thường đi cùng với 바쁘다, 정신없다.
Có thể dịch là: "nào là... nào là...", "vừa lo… vừa lo..."
Ví Dụ:
●&nbs...
Cấu trúc ngữ pháp 는가 하면
Cấu trúc này dùng để sự cân bằng về thông tin vế trước - mệnh đề trước có thế này thế kia thì vế sau - mệnh đề sau cũng có cái này cái khác.
Cấu trúc:
Tính từ
Động từ
Danh từ
Thì hiện tại
(으)ㄴ/는가 하면
는가 하면
인가 하면
Thì q...