Cấu trúc ngữ pháp V-게 되다
Diễn tả sự thay đổi trạng thái của tình huống nào đó hoặc động tác hoàn cảnh bên ngoài, khác với ý chí và mong muốn của chủ thể. Cấu trúc này được thiết lập bằng cách gắn -게 되다 vào gốc động từ, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘bị, được, trở lên’.
- 보다 => 보게 되었어요
- 마시다 => 마시게 되었어요
- 잘하다 => 잘하게 되었어요
Ví Dụ:
• 요리를 잘하게 되었어요.
Tôi nấu ăn giỏi lên.
• 축구를 좋아하게 되었어요.
Tôi trở nên thích bóng đá.
• 외국으로 출장을 가게 됐어요.
Tôi được đi công tác nước ngoài.
• 저는 그 회사에 취직하게 됐어요.
Tôi được đi làm ở công ty đó rồi.
• 허락 받게 됐어요.
Tôi được cho phép rồi.
• 출장을 가기 싫었는데 사장님의 명령 때문에 출장을 가게 되었어요.
Tôi không muốn đi công tác nhưng do yêu cầu của giám đốc nên tôi phải đi.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại