11/11/2019
Động từ -(으)려고 하다 diễn tả ý định hoặc kế hoạch tương lai, tương đương nghĩa tiếng Việt là 'định, muốn'.
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng -려고 하다
- Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으려고 하다.
Ví Dụ:
-저는 내일 극장에 가려고 해요.
Tôi định đi đến rạp hát.
-1 달쯤 서...