Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는데도
Cấu trúc này là sự kết hợp của -(으)ㄴ/는데 - hoàn cảnh và 아/어도 - nhượng bộ hoặc tương phản nên sử dụng khi kết quả ở mệnh đề sau trái ngược với mong đợi, mục đích thực hiện hành động ở mệnh đề trước.
-(으)ㄴ/는데도 |
||||
A |
과거 |
-았/었는데도 |
비싸다 적다 |
비쌌는데도 적었는데도 |
현재 |
-(으)ㄴ데도 |
비싸다 적다 |
비싼데도 적은데도 |
|
V |
과거 |
-았/었는데도 |
가다 먹다 |
갔는데도 먹었는데도 |
현재 |
-는데도 |
가다 먹다 |
가는데도 먹는데도 |
|
이다 |
과거 |
였는데도 이었는데도 |
오후이다 오전이다 |
오후였는데도 오전이었는데도 |
현재 |
인데도 |
오후이다 오전이다 |
오후인데도 오전인데도 |
Ví Dụ:
• 제 친구는 월급이 많은데도 회사를 그만두고 싶어해요.
Mặc dù lương cao nhưng bạn tôi vẫn muốn nghỉ việc.
• 아침에 청소를 했는데도 집 에 먼지가 많아요.
Mặc dù lau nhà rồi nhưng vẫn nhiều bụi.
• 주말인데도 백화점이 한가하네요.
Mặc dù cuối tuần nhưng bách hóa vẫn ít người.
• 한국에 오래 살았는데도 한국 친구가 많지 않아요.
Mặc dù đã sống lâu ở Hàn Quốc nhưng tôi không có nhiều bạn Hàn Quốc.
• 친구가 잘못한 일인데도 사과를 안 해요.
Mặc dù là việc bạn tôi đã làm sai nhưng bạn ấy không xin lỗi.
• 평일인데도 극장에 사람이 많아요.
Mặc dù là ngày thường nhưng ở rạp chiếu phim vẫn đông người.
Chú ý: Có thể thêm 불구하고 vào tạo thành cụm -(으)ㄴ/는데도 불구하고 để nhấn mạnh sự tương phản
• 바쁘신데도 불구하고 와 주셔서 감사합니다.
Anh bận thế mà vẫn đến, thật cảm ơn anh quá.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại