Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 만큼
Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả hành động hoặc trạng thái mô tả ở mệnh đề trước tương đương với trạng thái ở mệnh đề sau. Khi kết hợp với danh từ thì cấu trúc này mô tả danh từ ở mệnh đề trước và mệnh đề sau cùng chung mức độ.
-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ만큼 |
||||
A |
-(으)ㄴ 만큼 |
크다 작다 |
큰 만큼 작은 만큼 |
|
V |
과거 |
—(으 )ㄴ 만큼 |
쓰다 먹다 |
쓴 만큼 먹은 만큼 |
현재 |
―는 만큼 |
쓰다 먹다 |
쓰는 만큼 먹는 만큼 |
|
미래 |
-(으)ㄹ 만큼 |
쓰다 먹다 |
쓸 만큼 먹을 만큼 |
|
N |
만큼 |
시간 |
시간만큼 |
Ví Dụ:
● 돈을 많이 내는 만큼 좋은 서비스를 받을 수 있을 거예요.
Bạn sẽ nhận được dịch vụ tốt so với số tiền bạn bỏ ra.
● 저 뒤에 있는 사람도 들을 수 있을 만큼 크게 말해 주세요.
Hãy nói to để những người phía sau có thể nghe được.
● 사람들은 보통 아픈 만큼 성숙해진다고 말을 합니다.
Người ta nói rằng đau khổ chừng nào con người sẽ trưởng thành chừng đó.
● 나도 형만큼 잘할 수 있으니까 걱정하지 마세요.
Đừng lo lắng vì tôi cũng có thể làm tốt giống như anh trai tôi.
● 가: 그 영화가 많이 슬펐어요?
Bộ phim đó buồn lắm không?
나: 네, 눈물이 날만큼 슬펐어요.
Có, buồn đến nỗi chảy nước mắt.
● 가: 아들이 키가 크지요?
Con trai anh rất cao đúng không?
나: 네, 아버지만큼 키가 커요.
Vâng, cao bằng bố rồi.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có, khám phá ngay tại