Cấu trúc ngữ pháp -게
Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề sau thực hiện để đạt kết quả, mục tiêu, tiêu chuẩn hay kết quả được mong đợi của hành động diễn ra ở mệnh đề sau.
Nghĩa là: Để
Khẳng định: A/V + 게
Phủ định: A/V + 지 않게
Ví Dụ:
• 내일 입을 수 있게 오늘 세탁소에서 양복을 찾아다 주세요.
➔ Làm ơn hãy lấy bộ âu phục ở hiệu giặt hộ tôi hôm nay để ngày mai tôi có thể mặc.
• 학생들이 춥지 않게 난방 온도를 올렸어요.
➔ Tôi vặn to nhiệt độ lò sưởi lên để học sinh không bị lạnh.
• 약속을 잊어버리지 않게 친구에게 전화를 해야겠어요.
➔ Tôi phải gọi điện để anh ấy không quên cuộc hẹn.
가: 오늘 외국에서 특별한 손님이 오는 거 아시죠?
➔ Hôm nay bạn biết có khách quý từ nước ngoài tới chơi không?
나: 네, 그분이 불편하지 않게 신경을 쓰겠습니다.
➔ Vâng, em sẽ để ý để họ cảm thấy thoải mái.
Lưu ý:
1. -게끔 là hình thức nhấn mạnh hơn của -게.
• 중요한 내용을 잊어버리지 않게 수첩에 메모를 하세요.
= 중요한 내용을 잊어버 리지 않게끔 수첩에 메모를 하세요.
Hãy ghi chép vào cuốn sổ tay để không bị quên các nội dung quan trọng.
2. Có thể sử dụng -게 ở cuối câu.
• 옷을 따뜻하게 입으세요. 감기에 걸리지 않게요.
Mặc quần áo ấm vào, nhỡ bị cảm lạnh đấy.
• 좀 조용히 해. 다른 사람들이 공부하게.
Trật tự chút nào, để người khác còn học.
Nguồn: Sưu tầm
Kho sách và tài liệu tiếng Hàn khổng lồ mà không ở đâu có , khám phá ngay tại :