Cấu trúc ngữ pháp -아/어 보이다
“A + 아/어 보이다" Sử dụng để diễn tả sự phỏng đoán hoặc cảm nhận của người nói dựa trên vẻ bề ngoài của người, sự vật, sự việc. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là “trông có vẻ...”
Đối với danh từ thì kết hợp thêm 처럼 vào sau danh từ: “N&nbs...
Cấu trúc ngữ pháp V-다가
Diễn tả người nói đang làm gì thì đột nhiên dừng lại và thực hiện hành động khác. -다가 có thể tỉnh lược thành 다.
Dịch là: "Đang ....thì..."
Ví Dụ:
- 밥을 먹다가 전화를 받았습니다.
Tôi đang ăn cơm thì có điện thoại.
- 공부를하다가졸았습니다.
Tôi đang họ...
Cấu trúc ngữ pháp -는 길에
Diễn tả người nói thực hiện một hành động nào đó khi đang trên đường đi đâu đó.
V + 는 길에 …còn sử dụng dưới hình thức —는 길이다'. Trong trường hợp này, người nói đang trong quá trình di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Chính vì thế, còn mang ý nghĩa đang t...