Cấu trúc ngữ pháp 더라도
Cấu trúc này thể hiện ý nghĩa dù giả định hay công nhận nội dung ở mệnh đề trước nhưng không ảnh hưởng đến nội dung ở mệnh đề sau. Vế sau của 더라도 không kết hợp với thì quá khứ.
Nghĩa là: ‘Cho dù/dù có...thì cũng...’.
Thường kết hợp với 아무리,&...
Cấu trúc ngữ pháp 보고
Cấu trúc này được sử dụng để chỉ ra người trực tiếp chịu tác động của câu hỏi, nhờ vả, gợi ý hoặc mệnh lệnh. Cấu trúc thường được sử dụng chủ yếu trong văn nói khi trích dẫn lời nói.
Cấu trúc ngữ pháp tương đương là 더러
Ví Dụ:
● 희선씨가 세훈씨보고 보고...
Cấu trúc ngữ pháp -건 -건
Cấu trúc này là dạng rút gọn của -거나 -거나 được sử dụng khi đưa ra hai lựa chọn có thể so sánh, hoặc hai lựa chọn đối lập nhau nhưng dù lựa chọn theo cách nào thì kết quả cũng như nhau. Thường kết hợp giữa các động từ/tính từ trái nghĩa với nhau.
Ví...