Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 바
Cấu trúc này có những ý nghĩa sau
1. Mang ý nghĩa bao hàm toàn bộ ý nghĩa sự việc nói phía trước, và dựa vào chính các điều đó dẫn ra vấn đề nào đó.
"바" ở đây giống như các danh từ phụ thuộc như ~것, 일, 방법 ... Lúc này thường kết hợp vớ...
Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는 데
Nghĩa là: “Nơi mà, việc mà ...”.
Cấu trúc này tương đương với (으)ㄴ/는 것 hoặc (으)ㄴ/는 곳 .
Ví Dụ:
●그의 주장에는 동의하기 어려운 데가 있다.
Có một số khó khăn trong việc đồng ý với lập luận của anh ấy.
●상처가...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ
Cấu trúc này gắn vào sau động từ, tính từ và 이다 để chuyển đổi chúng thành danh từ.
Có thể dùng cấu trúc này ở cuối câu để biến câu thành một cụm danh từ, cụm danh từ này có chức năng như chủ ngữ, tân ngữ trực tiếp... trong câu.
Cấu trúc này ...