Cấu trúc ngữ pháp N 을/를 위해서, V-기 위해(서) trong tiếng Hàn
Diễn tả ý đồ hoặc mục đích thực hiện hành động nào đó. Cụ thể, chủ ngữ sẽ thực hiện hành động ở mệnh đề sau để đạt được ý đồ hay mục đích được nêu ra ở mệnh đề trước.
Nghĩa tiếng Việt tương đương: ‘làm gì đó để/nhằm...'...
Cấu trúc ngữ pháp V - 고 있다 trong tiếng Hàn
1. Cấu trúc này diễn tả hành động đang xảy ra, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘đang’. Cấu trúc này thành lập bằng cách thêm -고 있다 vào gốc động từ. Để diễn tả sự tiếp diễn của hành động trong quá khứ, sử dụng -고&nb...
Ngữ pháp V + (으)ㄴ 적이 있다/없다
Diễn tả kinh nghiệm đã từng làm gì hoặc chưa từng làm gì trong quá khứ. Nghĩa tiếng Việt là ‘chưa từng/ đã từng’.
Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm, sử dụng -ㄴ 적이 있다/없다.
Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -은 적이 있다/없다 .&nb...