Ngữ pháp 아/어/ 보다
Diễn tả làm một việc gì thử hoặc kinh nghiệm thực hiện hành động nào đó, ngữ pháp này tương đương với nghĩa "thử".
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ sử dụng -아 보다
- Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm khác, sử dụng - 어 ...
Cấu trúc ngữ pháp V - (으)려고 trong Tiếng Hàn
- (으)러고 diễn tả ý định hoặc kế hoạch của người nói. Cụ thể, người nói sẽ thực hiện hành động ở mệnh đề sau để hoàn thành ý định được nêu ra ở mệnh đề trước. Nghĩa tương đương trong tiếng Việt: "để làm gì"
- Với gốc động từ kết thúc b...
Cấu trúc ngữ pháp N - 때문에, A/V-기 때문에 có ý nghĩa là Vì…nên
Diễn tả lý do hoặc nguyên nhân cho kết quả ở mệnh đề sau, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘do, vì’. So với -아/어서 và -(으)니까 thì -기 때문에diễn tả lý do rõ ràng và sử dụng nhiều trong văn viết hơn. 때문에&nbs...