Cấu trúc N 중, V는 중 trong tiếng Hàn
Dùng để diễn tả hành động đang trong quá trình được thực hiện. Tương đương nghĩa là ‘đang’ hoặc ‘đang trong quá trình’.
- Với danh từ sử dụng 중
- Với động từ sử dụng 는 중
Ví Dụ:
지하철 공사하는 중입니다.
Tàu ngầm đang trong quá trình được xây dựng.
사장님은 회의하는 중입니다.
Giám đốc ...
Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서
Dùng để liên kết hai vế câu, thể hiện hai hành động này xảy ra đồng thời. Trong câu mang nghĩa là: Vừa… vừa…
V + (으)면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ
V +면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ
N +이면서: Dùng khi kết...
Cấu trúc ngữ pháp A/V - (으)ㄹ 때
Ý Nghĩa:
Chủ ngữ ở vế trước và vế sau giống nhau,diễn tả một thời điểm hoặc khoảng thời gian, hành động hay trạng thái xảy ra. Có nghĩa là: khi...
Ví Dụ:
선생님을 봐러 갈 때는 선물을 사 가지고 갔어요.
Khi đi gặp thầy thì tôi mua quà mang theo.
한국에 갈때마다 한국음식을 보통 먹어요.
Mỗi khi đi Hà...