CÁC THÌ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN
Tiếng Hàn có 4 thì cơ bản là: quá khứ, hiện tại , hiện tại tiếp diễn và tương lai.
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Cấu trúc : Động từ +ㄴ/는
– Động từ không có patchim thì +ㄴ
– Động từ có patchim thì + 는
Ví dụ:
먹다 -> 먹는다: đang ăn
가다 -> 간다: đang đi
오다 -> 온다 : đa...
Cấu trúc ngữ pháp V고 나서: Xong rồi thì...
Cấu trúc 고 나서: Được dùng để nói về một hành động nào đó phía trước kết thúc, sau đó tiếp tục thực hiện một hành động khác.
고 나서 không được kết hợp với động từ ở dạng quá khứ(았/었) và động từ ở hành động thứ nhất không đư...
Cấu trúc thời gian "Sau Khi": N 후에 và V + (으)ㄴ 후에 trong tiếng Hàn
Cấu trúc ngữ pháp “sau khi” có nghĩa ‘sau một khoảng thời gian’, hoặc ‘sau một hành động’ nào đó, tương đương nghĩa tiếng Việt là ‘sau khi, ‘sau’.
Cấu trúc tương đương của − (으)ㄴ 후에 là − (으)ㄴ 다음에.
Cách sử dụng: ...