04/07/2023
Ngữ pháp 는데/인데/은데/ㄴ데 : Nhưng, vì, là vì, thì, mà,...
Tính từ + 은/ㄴ데
Động từ + 는데
Danh từ + 인데
1. Dùng -는데 sau các động từ hành động và sau 있다, 없다, -았/었/였, -겠
Ví dụ:
하다 (làm) —-> 하는데
있다 (có) —-> 있는데
없다 (không có) —-> 없는데
먹다 (ăn) —-> 먹는데
V/A-았 —-> V/A-았는데
V/A-겠 —-> V/A-...