Cấu trúc ngữ pháp 답다
Tiếp từ 답다 gắn vào danh từ, diễn tả đặc điểm hoặc tính chất của danh từ đó. Nghĩa là danh từ sẽ có phẩm chất, đặc điểm mà đáng ra được như thế.
Ví Dụ: 남자 + 답다 = 남자답다
• 혜진 씨는 여자다운 데가 하나도 없는 것 같아요.
Hyejin dường ...
Cấu trúc ngữ pháp 스럽다
Tiếp từ 스럽다 gắn vào danh từ với nghĩa có cảm giác hoặc tính chất giống như danh từ đó.
Ví Dụ:
사랑 + 스럽다 = 사랑스럽다
• 마이클 씨는 여자 친구의 얼굴을 사랑스럽다는 듯이 바라보았습니다.
Michael nhìn bạn gái một cách trìu mến.
• 그렇게&nb...
Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ 채로
Cấu trúc này diễn tả ý nghĩa giữ nguyên trạng thái hành động trước rồi thực hiện hành động sau. Không thể kết hợp với thì hiện tại và tương lai trước –(으)ㄴ채로. Cấu trúc này có thể rút gọn thành –(으)ㄴ 채 bằng cách bỏ tiểu từ 로.
Động từ kết thúc bằng nguyên âm +...