Cấu trúc ngữ pháp -도록
Cấu trúc này diễn tả mệnh đề sau là phương hướng, nỗ lực nhằm giúp hành động, nội dung ở mệnh đề trước có thể xảy ra. Cấu trúc này tương đương với -게.
Nghĩa là: Để
Khẳng định: A/V + 도록
Phủ Định: A/V + 지 않도록
Ví Dụ:
가: 점심 때 고기...
Cấu trúc ngữ pháp -게
Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề sau thực hiện để đạt kết quả, mục tiêu, tiêu chuẩn hay kết quả được mong đợi của hành động diễn ra ở mệnh đề sau.
Nghĩa là: Để
Khẳng định: A/V + 게
Phủ định: A/V + 지 않게
Ví Dụ:
• 내일 입을 수 ...
Cấu trúc ngữ pháp (이)야말로
Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh một người, một vật, một danh từ nào đó. Tức là, nhấn mạnh một thứ nào đó giữa một loạt các thứ khác.
Nghĩa là: chính là...
Cấu trúc: N + (이)야말로
Ví Dụ:
가: 한국의 전통 모습을 보고 싶은데 어디로 가...