Cấu trúc ngữ pháp V-아/어 두다 được sử dụng trong những TH sau:
1. Cấu trúc này diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng trạng thái của nó vẫn duy trì và kéo dài đến hiện tại và tương lai. Tương tự với ngữ pháp 아/어 놓다. Tuy nhiên so với -아/어 놓다 thì trạng thái của -아/어 두다 được duy trì lâu hơn....
Cấu trúc ngữ pháp V-아/어 놓다
Cấu trúc này diễn tả một hành động đã hoàn tất nhưng trạng thái kết quả của nó vẫn được duy trì và kéo dài đến hiện tại và tương lai.
Ví Dụ:
● 날씨가 더우니까 제가 회의실에 미리 가서 에어컨을틀어 놓을게요.
Vì thời tiết nóng nên tôi đi đến phòng hội thảo trước và bật điều hòa để đấy.
●&n...
Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄴ/는 셈이다
Cách chia:
-(으)ㄴ/는 셈이다
A
현재
-(으)ㄴ 셈이다
비싸다
높다
비싼 셈이다
높은 셈이다
V
과거
-(으)ㄴ셈이다
가다
먹다
간 셈이다
먹은 셈이다
현재
-는 셈이다
가다
먹다
가는 셈이다
먹는 셈이다
N이나
&nb...