Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ지라도
Nhấn mạnh ý nghĩa cho dù vế trước có xảy ra tình huống hay giả định một điều nào đó thì kết quả ở vế sau vẫn đối lập với mong đợi ở vế trước. Nghĩa tương đương: ‘cho dù ...thì cũng ...; cho dù có ... thì cũng...; mặc dù ... nhưng...’.
Thường đi kèm với&...
Cấu trúc ngữ pháp -길래
Cấu trúc này được sử dụng khi người nói muốn thể hiện nguyên nhân, lý do hoặc căn cứ ở mệnh đề trước dẫn đến hành động ở mệnh đề sau. Cấu này này có nghĩa nguyên nhân hoặc căn cứ của hành động không liên quan đến người nói hoặc do tình huống bên ngoài tác động. Được dùng nh...
Cấu trúc ngữ pháp -기에
Động từ +기에 được sử dụng khá nhiều và có nhiều các hiểu theo các ngữ cảnh khác nhau
1. 기에 diễn đạt biểu cảm, trạng thái vế sau đối với hành động ở vế trước. Dịch là: "khi ..." hoặc "với việc ..."
● 집이 조금 좁아서 여섯 식구가 살기에 힘들 거예요
Nhà hơi chật nên sẽ rất khó để...