Cấu trúc ngữ pháp 기로서니
Cách dùng:
- V/A (Động từ/Tính từ)+ 기로서니+ ~
- N (Danh từ)+ 이기로서니 + ~
Ý nghĩa:
- Thể hiện ý so sánh hai mệnh đề. Người nói ghi nhận nội dung ở vế trước nhưng vế trước không thể là nguyên nhân hoặc điều kiện của vế sau được.
- Vế sau thường là câu phủ định hoặc câu...
Cấu trúc ngữ pháp -(느)ㄴ다니까
Cấu trúc này dùng để lặp lại và nhấn mạnh những gì bạn đã nói trước đó.
Nghĩa là: "Tôi đã nói rằng..."
Cách dùng:
Thì hiện tại
Với tính từ: A+ 다니까 (요)
바쁘다 (bận)
—> 바쁘다니까요. (Tôi đã nói là tôi đang bận.)
피곤하다( Mệt mỏi)
—> 피곤하다니까요. (Tôi đã nói l...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ/는 이상
Được gắn vào thân động từ hoặc tính từ để diễn tả nội dung ở vế trước đã được định sẵn hoặc là một sự thật hiển nhiên nên tình huống ở vế sau xảy ra là một sự việc được nhiên hoặc buộc phải làm như thế.
Nghĩa là: ‘Một khi ...thì phải...; Nếu ...thì phải...; N...