Cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ으로써
Cấu trúc này được dùng khi hành động của mệnh đề trước trở thành phương thức, cách thức hoặc lý do dẫn đến hành động hoặc tình huống ở mệnh đề sau. Cấu trúc này kết hợp giữa cấu trúc danh từ hóa động từ -(으)ㅁ và trợ từ thể hiện cách thức hoặc phương pháp ...
Cấu trúc ngữ pháp (느)ㄴ답시고
Trong cấu trúc này vế trước trở thành lý do, cơ sở, căn cứ của vế sau. Thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng (hay người nói đánh giá thấp hoặc không chấp nhận lý do hoặc cơ sở c...
Cấu trúc ngữ pháp 기에 망정이지
Cấu trúc này diễn tả mặc dù xảy ra chuyện khó khăn nhưng nhờ có sự việc ở mệnh đề trước mà không xảy ra kết quả không tốt ở mệnh đề sau. Có thể lược bỏ 에.
Vế sau thường kết hợp với các cụm từ như 아니었으면...; 안 그랬으면...; 그렇지 않았으면......