Động Từ Sai Khiến Trong Tiếng Hàn 사동사 (-이/히/리/기/우/추-)
Sử dụng cấu trúc này khi chủ ngữ làm cho người, động vật, sự vật hoặc một đối tượng nào khác làm gì hoặc đạt tới một trạng thái nào đó. Hình thức này thiết lập bằng cách thêm tiếp từ -이/히/리/기/우/추- vào đuôi của động từ, tính từ.
Mộ...
Thể trần thuật 서술체 trong tiếng Hàn
Sử dụng khi viết báo, báo cáo hoặc nhật ký để mô tả sự việc một cách khách quan.
- Cách chia:
A
과거
-았/었다
크다
작다
컸다
작았다
현재
-다
크다
작다
크다
작다
V
과거
-았/었다
가다
먹다
...
Cấu trúc ngữ pháp -게 되다
Diễn tả ý bị động trong trường hợp kết quả nằm ngoài ý chí chủ quan hoặc ý định của chủ ngữ.
Ví Dụ:
• 한국으로 유학을 와서 작년부터 서울에 살게 되었어요.
Tôi du học Hàn Quốc và sống ở Seoul từ năm ngoái.
• 친구가 이 가게를 좋아하니까 저도 ...