Cấu trúc ngữ pháp -아/어 다가
Cấu trúc này diễn tả mối quan hệ liên kết giữa hành động ở vế trước với vế sau.
Cấu trúc: V + 아/어 다가 có thể rút gọn thành V + 아/어 다
Ví Dụ:
● 케이크를 사다가 먹었어요.
Tôi mua bánh ăn rồi.
● 필요한 것이 있거든 마음대로 갖다가 써요.
Nếu có gì cần thì lấy dùng...
Cấu trúc ngữ pháp -아/어 가지고
Cấu trúc này diễn tả sự liệt kê những hành động có sự nối tiếp nhau về mặt thời gian: sau khi hành động thứ nhất xảy ra thì mới có hành động thứ hai.
Cấu trúc này sử dụng trong văn nói và khi tỉnh lược dưới dạng -아/어 갖고. Vì cấu trúc này liệt kê thứ tự của h...
Cấu trúc ngữ pháp 만에
Sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động xảy ra sau một thời gian xác định nào đó. Theo đó, mệnh đề trước thường đi kèm với -(으)ㄴ 지 để mô tả hành động đã được hoàn thành ở thời gian nhất định nào đó. Số lượng thời gian thường được đặt trước -만에.
Cấu tr...