Cấu trúc ngữ pháp -곤 하다
Cấu trúc này diễn tả sự việc nào đó thường xuyên xảy ra hoặc hành động nào đó thường xuyên xảy ra lặp lại. Thường đi với các từ như 곧잘, 자주, 가끔. Có thể sử dụng dưới dạng -고는 하다.
Nghĩa tiếng Việt: ‘Thườ...
Cấu trúc ngữ pháp -았/었어야 했는데
Cấu trúc này diễn tả sự tiếc nuối hoặc hối hận về việc đáng ra cần phải làm nhưng đã không làm.
Cấu trúc: A/V + -았/었어야 했는데
Ví dụ:
● 다 먹기 전에 열량 표시를 확인했어야 했어요.
Đáng ra trước khi ăn hết mình phải...
Cấu trúc ngữ pháp -(으)ㄹ걸 그랬다
Cấu trúc diễn tả sự tiếc nuối hoặc hối hận của người nói về việc mà người nói nên làm nhưng không làm. Khi diễn tả việc gì nên làm sử dụng - (으)ㄹ걸 그랬다, còn khi diễn tả việc không nên làm gì sử dụng -지 말걸 그랬다&...