Cấu trúc ngữ pháp 기(를) 바라다
Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện sự mong đợi hoặc hy vọng về 1 việc gì đó,
Thường được sử dụng trong văn nói và trong bối cảnh giao tiếp trang trọng, chính thức.
Nghĩa là: ‘Mong rằng..., hy vọng rằng...’
Ví Dụ:
●모든 일이 다 잘&nb...
Cấu trúc ngữ pháp -기만 하다
Cấu trúc này thể hiện việc ai đó chỉ thực hiện duy nhất một hành động nào đó, khi kết hợp với tính từ thì mang tính chất nhấn mạnh một trạng thái nào đó.
Nghĩa là: ‘Chỉ...’.
●동생이 아무 말 없이 울기만 해요.
Em tôi không nói một lời nào mà ...
Cấu trúc ngữ pháp 기만 하면
Cấu trúc diễn tả việc nếu có hành động hoặc tình huống ở mệnh đề trước thì nhất định sẽ xuất hiện hành động hoặc tình huống ở mệnh đề sau. (Hành động ở mệnh đề trước luôn luôn dẫn đến nội dung ở mệnh đề sau).
Nghĩa là: "hễ ...là..."(mang nghĩa tiêu cực)
"c...