Sách tiếng Hàn MetaBooks - Sách tiếng Hàn MetaBooks chuyên cung cấp: Sách Topik, Giáo trình học, Sách tham khảo, Sách biên phiên dịch và văn hóa, Truyện tranh, Giáo trình hành chính văn phòng...Địa chỉ: Đại sứ quán Hàn Quốc, khu đô thị Ngoại Giao Đoàn phường Xuân Tảo quận Bắc Từ Liêm Hà Nội
COMBO BỘ LUYỆN THI TOPIK II COOL TOPIK II GỒM 5 QUYỂN: Tổng Hợp - Nghe - Đọc - Nói - Viết vô cùng hit hot dành cho các bạn đang ôn thi topik
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
[Bản đen trắng] COOL TOPIK II 종합서 (kèm file nghe MP3)
Tổng hợp và giải thích ngữ pháp kèm từ vựng thường gặp...
BỘ ÔN TOPIK II - YONSEI TOPIK II
(Được nghiên cứu và xuất bản bởi trường đại học yonsei top 3 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc) sẽ cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết khi làm bài nghe và đọc topik II giúp b đạt kết quả tốt nhất
️Bộ sách gồm 3 cuốn
1. Yonsei topik listening
Hướng dẫn 2...
BỘ ÔN TOPIK II - YONSEI TOPIK II
(Được nghiên cứu và xuất bản bởi trường đại học yonsei top 3 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc) sẽ cung cấp cho bạn những kỹ năng cần thiết khi làm bài nghe và đọc topik II giúp b đạt kết quả tốt nhất
️Bộ sách gồm 3 cuốn
1. Yonsei topik listening
Hướng dẫn 20 phươ...
SIÊU PHẨM "HOTTOPIK II NEW" ĐẠT ĐIỂM TỐI ĐA CHỈ SAU 1 THÁNG
️ BỘ SÁCH VẪN GỒM 3 CUỐN VỚI NỘI DUNG NHƯ SAU:
1. HOTTOPIK ĐỌC
- Hướng dẫn cách làm đề thi đọc hiểu đạt điểm tối đa
- Đề thi thử bao gồm các câu đọc hiểu với nhiều chủ đề khác nhau, sát với đề thi thật "MỚI NHẤT" kèm ...
TOPIK II 레시피 BÍ QUYẾT ÔN TOPIK II ĐẠT CẤP 3-6 MỘT CÁCH NHANH NHẤT
Bộ 2 cuốn ôn TOPIK II vô cùng "HIT HOT" này sẽ cung cấp cho bạn kiến thức và các dạng đề theo form chuẩn mới nhất hiện nay. Đặc biệt sách có chia cấp và lộ trình rõ ràng để các bạn tập trung ôn từng cấp topik II theo cấp độ từ...
ÔN TOPIK II HIỆU QUẢ THÔNG QUA BỘ ÔN TOPIK MỚI NHẤT HIỆN NAY TOPIK II 한번 통과 2022
BỘ SÁCH ĐƯỢC XUẤT BẢN ĐẦU NĂM 2022 VỚI NHỮNG THAY ĐỔI NHẰM PHÙ HỢP VỚI FORM ĐỀ THI TOPIK MỚI HIỆN NAY sẽ cung cấp cho các bạn kiến thức tổng hợp và các dạng đề theo form chuẩn mới nhất.
BỘ TOPIK ...
Cấu trúc ngữ pháp 느니 - 느니하다
느니-느니 하다 được sử dụng để liệt kê những suy nghĩ hoặc ý kiến khác nhau về một sự việc hoặc trạng thái nào đó (có thể tương phản hoặc có quan hệ với nhau để tạo sự đ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ래야 - (으)ㄹ 수가 없다
Biểu hiện một hành động hoặc dự định làm gì đó nhưng do hoàn cảnh không thuận lợi nên hoàn toàn không thể thực hiện được.
Nghĩa tương tương trong tiếng...
Cấu trúc ngữ pháp 기가 이를 데 없다
Dùng để nhấn mạnh mức độ hoặc trạng thái đạt đến mức hoàn hảo, cực hạn và có nghĩa là không thể nói gì thêm (vô cùng, hết chỗ nói,...).
Có thể dịch là: "… không ...
Cấu trúc ngữ pháp 여간 - 지 않다
Cấu trúc này được dùng để nhấn mạnh. Sau 여간 thường là đuôi câu phủ định khi kết hợp lại thì nó có nghĩa khẳng định.
Nghĩa là: "Không phải dạng vừa đâu...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ에 따라
(으)ㅁ에 따라 kết hợp với động từ được sử dụng để thể hiện kết quả của mệnh đề sau phụ thuộc vào tiêu chuẩn hay tình huống của mệnh đề trước.
Là dạng thay đổi trạng thái ...
Cấu trúc ngữ pháp 치고
Cấu trúc này được dùng để diễn đạt khi đưa ra một nhận định đánh giá về một Danh từ nào đó căn cứ vào một đặc tính chung của N để rồi đưa ra nhận định điều đó là ngo...
Cấu trúc ngữ pháp 는 마당에
Cấu trúc thể hiện tình huống hay tình cảnh mà sự việc do vế trước thể hiện tạo nên. Lúc này, nó mang lại cảm giác rằng sự việc ở vế trước đó đã kết thúc và không thể l...
Cấu trúc ngữ pháp 는 가운데
Được sử dụng để nói về một việc, sự việc nào đó được tiến hành, thực thi trong một bối cảnh nền nào đó (cũng có một hiện tượng sự việc) v...
Cấu trúc ngữ pháp 데요
데요 Được gắn sau thân động từ hành động hay động từ trạng thái sử dụng để từ chối đề nghị của đối phương một cách nhẹ nhàng và xem xét phản ứng của người nghe.
Sau thân '...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 나머지
Được dùng chỉ nguyên nhân kết quả Vì.. nên. Tuy nhiên nó chỉ thường được dùng để chỉ các hành động, trạng thái hay tính chất nào quá&n...
Cấu trúc ngữ pháp 아/어 내다
Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết 아/어/여 với trợ động từ 내다 được dùng với động từ. Dùng cấu trúc này để diễn tả sau khi trải qua một quá trình vất vả thì đã đạt được...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄴ 끝에
Đi với động từ để diễn tả một hành động, một việc nào đó đã làm trong một khoảng thời gian nhất định một cách vất vả và đã nhận được kết quả nào đấy.
Cấu trúc: V+(으...
Cấu trúc ngữ pháp (이)며 (이)며
Được gắn sau danh từ dùng để liệt kê ví dụ ở vế sau từ 2 ví dụ trở lên. Có thể sử dụng (이)며 vài lần.
Cấu trúc: N(이)며 N(이)며
Danh từ kết thúc bằng phụ âm thì ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)랴 - (으)랴
V(으)랴 - V(으)랴 được gắn vào thân động từ hành động dùng thể hiện sự bận rộn vì làm một số việc được liệt kê. Phải liệt kê từ 2 hành động trở lên. Vế sau thườ...
Cấu trúc ngữ pháp 는가 하면
Cấu trúc này dùng để sự cân bằng về thông tin vế trước - mệnh đề trước có thế này thế kia thì vế sau - mệnh đề sau cũng có cái này cái khác.
Cấu trúc:
...
Cấu trúc ngữ pháp 는 법이다
Cấu trúc này sử dụng để diễn tả ý nghĩa trạng thái hoặc tình huống nào đó là điều đương nhiên. Chủ nếu sử dụng nhiều trong các câu thành ngữ và thể hiện quy luật tự nh...
Cấu trúc ngữ pháp 기 마련이다
Cấu trúc thể hiện việc nào đó xảy ra hoặc trở thành trạng thái nào đó là đương nhiên.
Cấu trúc này có thể sử dụng dưới dạng -게 마련이다
Nghĩa là: Chắc là.., đ...
Cấu trúc ngữ pháp 기 십상이다
Thể hiện tình huống được biểu thị bởi động từ đứng trước cấu trúc này sẽ dễ dàng xảy ra hoặc khả năng xảy ra lớn mà không có ngoại lệ nào. Lúc này để thể hiện tính kh...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 리가 없다
Cấu trúc này thể hiện sự tin chắc của người nói rằng không có khả năng hay lí do như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện. Không thể nào xảy ra/ có chuyện như v...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 법하다
Ngữ pháp này được sử dụng để phỏng đoán một tình huống nào đó rất có khả năng xảy ra.
Nghĩa Tiếng Việt là: "Thế nào cũng...", "Chắc hẳn...", "Đương nhiên là..."
C...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ 게 뻔하다
Được dùng để thể hiện đánh giá, phán đoán về một sự việc, hiện tượng nào đó, sự phán đoán suy diễn này nhằm khẳng định có tính chất ...
Cấu trúc ngữ pháp 는/ (으)ㄴ/ (으)ㄹ 듯 하다
Diễn tả sự suy đoán, mang nghĩa: Có vẻ, như thể, chắc.
Cấu tạo: Vĩ tố dạng định ngữ (는/ (으)ㄴ/ (으)ㄹ) + Danh từ phụ thuộc 듯 + Động từ ...
Cấu trúc ngữ pháp 는 듯이: Như là , như thể là, như...
Ý nghĩa: Là biểu hiện thường dùng khi dự đoán, suy đoán về 1 vấn đề hay 1 hiện tượng nào đó.
Cấu trúc:
- V (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 듯이.
-...
Cấu trúc ngữ pháp (으)려다가
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý đồ thực hiện hành vi nào đó thì ngừng lại hoặc bị thay đổi sang hành vi khác. Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay t...
Cấu trúc ngữ pháp (으)려고 들다
Dùng cấu trúc này để diễn tả người nói dốc lòng định thực hiện ý đồ, mục đích nào nó một cách tích cực.
Có thể dịch là: ‘Chỉ chăm chăm…, Dồn sức vào…’
Cấu trúc: V +...
Cấu trúc ngữ pháp (느)ㄴ 다는 것이
Cấu trúc này sử dụng khi kết quả của mệnh đề sau khác với ý định ban đầu. Chủ ngữ 2 vế phải giống nhau. Giữa 2 hành động thường được nối bởi 그만 (thế nhưng)
...
Cấu trúc ngữ pháp 다 못해
Nói về mức độ của trạng thái trong trường hợp hành động bị quá đà nên kết quả là rơi vào trạng thái mang tính cực đoan và đến giới hạn nhất định.
Nghĩa Tiếng Việt là: ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)리만치
Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh nội dung của mệnh đề sau bằng cách chỉ ra mức độ mà tình huống hoặc trạng thái của sự việc ở mệnh đề trước mô tả nó. Thường được sử dụn...
Cấu trúc ngữ pháp 는 둥 마는 둥 하다
Sử dụng khi nói ai đó không toàn tâm toàn ý thực hiện trọn vẹn hành động nào đó mà chỉ thực hiện vội vàng, qua loa.
Nghĩa là: Làm qua loa, làm cho có, làm sơ sà...
Cấu trúc ngữ pháp 기 일쑤이다
Diễn tả nghĩa thường hay sai việc gì đó do thói quen hay trở nên không như mong muốn, chỉ sử dụng các tình huống mang chiều hướng phủ định, tiêu cực, không tốt.
&nbs...
Cấu trúc ngữ pháp 아/어 대다
Cấu trúc dùng khi thường xuyên lặp lại hành vi nào đó một cách trầm trọng. Lúc này đa số người nói có cảm giác oán trách, trách mắng (thể hiện cảm nghĩ của người nói ...
Cấu trúc ngữ pháp 을/를 비롯해서
Được gắn vào danh từ dùng khi thể hiện cái bắt đầu đầu tiên trong một vài cái. Dùng khi danh từ đầu là ví dụ tiêu biểu nhất của danh từ đến sau. Có thể dùng với hình...
Cấu trúc ngữ pháp 마저
N +마저 Cấu trúc này được sử dụng để thể hiện ý nghĩa đến cả cái cuối cùng trong số những cái cùng loại, thậm chí đến cả, đến cả cái sót lại cuối cùng. Chủ yếu dù...
Cấu trúc ngữ pháp A/V + 되
Có thể sử dụng dưới dạng: 기는 되, 기는 하되
Ở quá khứ dùng dạng: 았/었으되
Biểu hiện này có 2 cách dùng:
1. Thường dùng trong văn viết và mang phong thái lịc...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ뿐더러
Cấu trúc này diễn tả không chỉ là sự việc của vế trước mà còn bổ sung thêm vào đó sự việc của vế sau cũng như thế
Dịch là: " Không những... mà còn", "hơn ...
Cấu trúc ngữ pháp 기능커녕
Dùng cấu trúc này để phủ định một vấn đề, một hành động nào mà đối phương đưa ra. Đồng thời vế sau đưa ra một vấn đề, nhu cầu có tiêu chuẩn thấp hơn cái ...
Cấu trúc ngữ pháp 거니와
Công nhận nội dung của mệnh đề trước và thêm vào sự thật ở mệnh đề sau. Vì có sự thật được thêm vào nên chủ yếu dùng để nhấn mạnh sự thật ở mệnh đề trước.
Có thể dịch ...
Cấu trúc ngữ pháp 다시피 하다
Được sử dụng trong trường hợp 1 việc gì đó thực tế không phải vậy mà gần như là giống như thế.
Dịch là: "Giống như là, coi như là, hầu như là ..."
Công thức: V +...
Cấu trúc ngữ pháp A/V + 듯이
Vĩ tố liên kết thể hiển vế sau gần như tương tự với vế trước.
Có thể dịch là: "Như, như thể".
- Có thể giản lược 이 và dùng dưới dạng 듯
- Có thể ...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㅁ에도 불구하고
Cấu trúc này được sử dụng khi vế sau là một kết quả trái ngược hoặc xuất hiện nội dung khác với kết quả mà vế trước mong đợi. Có thể hiểu nghĩa nó gần như : “Dù/...
Cấu trúc ngữ pháp 고도
Cấu trúc này dùng khi nói về hành động vế trước đã hoàn thành thì hành động vế sau nối tiếp nhưng khác với mong đợi hoặc không phù hợp, không tự nhiên so với hành động vế...
Cấu trúc ngữ pháp 건만
건만 là dạng rút gọn của 건마는. Cấu trúc ngữ pháp này được dùng khi nói về tình huống hoặc nội dung hay kết quả xảy ra mà trái ngược với sự thật xảy ra ở mệnh đề tr...
Cấu trúc ngữ pháp 는 김
Diễn tả nhân cơ hội thực hiện hành động trước thì cũng thực hiện luôn hành động sau. Mục đích ban đầu là thực hiện hành động trước.
Nghĩa là: "Nhân tiện...
Cấu trúc ngữ pháp 기 나름이다
Cấu tạo: Động từ + Vĩ tố dạng danh từ -기 + Danh từ 나름 + Động từ 이다.
Ý nghĩa: Diễn tả chủ ngữ của câu là mệnh đề danh từ dạng nghi vấn mang tính hai mặt về mặt ý nghĩ...
Cấu trúc ngữ pháp: 느냐에 달려 있다
Cấu trúc này được sử dụng khi sự việc hoặc trạng thái của mệnh đề trước được quyết định dựa trên nội dung của mệnh đề sau.
Cấu trúc này thường sử dụng với các t...
Cấu trúc ngữ pháp 노라면
Ngữ pháp này biểu hiện việc nếu liên tục, thường xuyên làm một việc gì đó ở vế trước thì sẽ cho ra một kết quả tương tự ở vế sau. Có biểu hiện tương tự là “V + 다가 보면”. S...
Cấu trúc ngữ pháp (으)ㄹ라치면
Ý nghĩa: Tình huống của mệnh đề sau sẽ xảy ra một cách đương nhiên khi lấy kinh nghiệm của sự thật trong quá khứ làm điều kiện. Nghĩa là khi có suy nghĩ hay ý đồ, dự...
Cấu trúc ngữ pháp 는 한
Gắn sau động từ diễn tả điều kiện, tiền đề hoặc yêu cầu về một hành động hay một trạng thái nào đó.
Có nghĩa là: “Nếu, nếu như, trong trường hợp, chỉ với điều kiện…”
...
Cấu trúc ngữ pháp 자
Ví tố liên kết – 자 có nhiều ý nghĩa vận dùng trong tiếng Hàn. Cùng ad tìm hiểu từng ý nghĩa của -자 nhé!
1. – 자: vừa… thì…, vừa… liền..
Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi ...
Cấu trúc ngữ pháp 기가 무섭게
Đây là dạng nhấn mạnh của cấu trúc 자마자, vế thứ nhất vừa kết thúc thì vế thứ 2 diễn ra luôn.
Cấu trúc này không thể kết hợp với dạng thức ở thì quá khứ, tương lai hay p...